DANH MỤC NGÀNH NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN:

Doanh nghiệp được phép kinh doanh tất cả các ngành nghề mà pháp luật không cấm. Tuy nhiên đối với những ngành nghề kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp phải đáp ứng các điều kiện theo pháp luật khi kinh doanh những ngành  nghề đó. Để biết những ngành nghề kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp tra cứu tại:

  1. Tra cứu tại Cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia: Www.dangkykinhdoanh.gov.vn
  2. Luật Đầu tư 2014:
STT NGÀNH NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
           1. Sản xuất con dấu
           2. Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sữa chữa)
           3. Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ
           4. Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị
           5. Kinh doanh sung bắn sơn
           6. Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng.
           7. Kinh doanh dịch vụ cầm đồ
           8. Kinh doanh dịch vụ xoa bóp
           9. Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên
         10. Kinh doanh dịch vụ đòi nợ
         11. Kinh doanh dịch vụ bảo vệ
         12. Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy
         13. Hành nghề luật sư
         14. Hành nghề công chứng
         15. Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả.
         16. Hành nghề đấu giá tài sản
         17. Hoạt động dịch vụ của tổ chức trọng tài thương mại
         18. Hành nghề thừa phát lại
         19. Hành nghề quản lý, than lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giir quyết phá sản.
         20. Kinh doanh dịch vụ kế toán
         21. Kinh doanh dịch vụ kiểm toán
         22. Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế
         23. Kinh doanh dịch vụ làm hải quan
         24. Kinh doanh hàng miễn thuế
         25. Kinh doanh kho hải quan, địa điểm thu gom hàng lẻ
         26. Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan
         27. Kinh doanh chứng khoán
         28. Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thánh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/ Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác.
         29. Kinh doanh bảo hiểm
         30. Kinh doanh tái bảo hiểm
         31. Môi giới bảo hiểm
         32. Đại lý bảo hiểm
         33. Kinh doanh dichj vụ thẩm định giá
         34. Kinh doanh xổ số
         35. Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
         36. Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ
         37. Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm
         38. Kinh doanh casino
         39. Kinh doanh đặt cược
         40. Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện
         41. Kinh doanh xăng dầu
         42. Kinh doanh khí
         43. Sản xuất, sữa chữa chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (chai LPG)
         44. Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
         45. Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy)
         46. Kinh doanh tiền chất thuốc nổ
         47. Kinh doanh ngành nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp vâ tiền chất thuốc nổ.
         48. Kinh doanh dịch vụ nổ mìn
         49. Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất cấm theo CƯQT về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
         50. Kinh doanh rượu
         51. Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá
         52. Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ công thương
         53. Hoạt động Sở giao dịch hàng hóa
         54. Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, xuất khẩu, nhập khẩu, tư vấn chuyên ngành điện lực
         55. Xuất khẩu gạo
         56. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hành hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt
         57. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh
         58. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thuộc danh mục đã qua sử dụng
         59. Nhượng quyền thương mại
         60. Kinh doanh dịch vụ Lô-gi-stic
         61. Kinh doanh khoáng sản
         62. Kinh doanh tiền chất công nghiệp
         63. Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
         64. Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp
         65. Hoạt động thương mại điện tử
         66. Hoạt đồng dầu khí
         67. Kiểm toán năng lượng
         68. Hoạt động giáo dục nghề nghiệp
         69. Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
         70. Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề
         71. Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
         72. Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
         73. Kinh doanh dịch vụ việc làm
         74. Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài
         75. Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma tùy tự nguyện
         76. Kinh doanh dịch vụ chi thuê lại lao động
         77. Kinh doanh vận tải đường bộ
         78. Kinh doanh dịch vụ bảo hành, dưỡng xe ô tô
         79. Sản xuất,lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô
         80. Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
         81. Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô
         82. Kinh doanh dịch vụ dào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông
         83. Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe
         84. Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông
         85. Kinh doanh vận tải đường thủy
         86. Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa
         87. Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa
         88. Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải, và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải
         89. Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải
         90. Kinh doanh vận tải biển, dịch vụ đại lý tàu biển
         91. Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển
         92. Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng
         93. Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển
         94. Kinh doanh khai thác cảng biển
         95. Kinh doanh vận tải hàng không
         96. Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang thiết bị, động cơ tàu bay tại Việt Nam.
         97. Kinh doanh cảng hàng không, sân bay
         98. Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay
         99. Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
      100. Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
      101. Kinh doanh vận tải đường sắt
      102. Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt
      103. Kinh doanh đường sắt đô thị
      104. Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức
      105. Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm
      106. Kinh doanh vận tải đường ống
      107. Kinh doanh bất động sản
      108. Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, điều hành sàn môi giới bất động sản
      109. Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý, vận hành chung cư
      110. Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng
      111. Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng
      112. Kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng
      113. Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình
      114. Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình
      115. Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài
      116. Kinh doanh dịch vụ quản chi phí đầu tư xây dựng
      117. Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng công trình xây dựng
      118. Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
      119. Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư
      120. Kinh doanh dich vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng
      121. Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng
      122. Kinh doanh dịch vụ tư vấn lập quy hoạch đô thị do tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện
      123. Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine
      124. Kinh doanh dịch vụ bưu chính
      125. Kinh doanh dịch vụ viễn thông
      126. Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số
      127. Hoạt động của nhà xuất bản
      128. Kinh doanh dịch vụ in,trừ bao bì
      129. Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm
      130. Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội
      131. Kinh doanh trò trên trên mạng viễn thông, mạng internet
      132. Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
      133. Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
      134. Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài
      135. Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng internet
      136. Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền “.vn”
      137. Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng
      138. Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự
      139. Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động
      140. Hoạt động của các cơ sở giáo dục mầm non
      141. Hoạt động của các cơ sở giáo dục phổ thông
      142. Hoạt động của các cơ sở giáo dục đại học
      143. Hoạt động của các cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
      144. Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên
      145. Hoạt động của trường chuyên biệt
      146. Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài
      147. Kiểm định chất lượng giáo dục
      148. Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
      149. Khai thác thủy sản
      150. Kinh doanh thủy sản
      151. Kinh doanh thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi
      152. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi
      153. Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất. chất cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản
      154. Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá
      155. Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy giống nhân tạo các loại động vật, thực vật hoang dã theo phụ lục của Công ước CITES
      156. Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy giống nhân tạo các loại động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm, không quy định tại Phụ lục Công ước CITES
      157. Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường
      158. Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên quy định tại Phụ lục Côn ước CITES
      159. Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy giống nhân tạo quy định tại Phụ lục Côn ước CITES
      160. Kinh doanh thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại
      161. Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
      162. Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
      163. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
      164. Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật
      165. Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
      166. Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y
      167. Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật
      168. Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật
      169. Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y ( bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sịnh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)
      170. Kinh doanh chăn nuôi tập trung
      171. Kinh doanh cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm
      172. Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
      173. Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
      174. Kinh doanh phân bón
      175. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón
      176. Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi
      177. Kinh doanh giống thủy sản
      178. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi
      179. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản
      180. Kinh doanh dich vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản
      181. Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen
      182. Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
      183. Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm HIV
      184. Kinh doanh dịch vụ ngân hàng mô
      185. Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ sinh sản, lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi
      186. Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm
      187. Kinh doanh dịch vụ tiêm chủng
      188. Kinh doanh điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
      189. Kinh doanh dich vụ phẫu thuật thẩm mỹ
      190. Kinh doanh dịch vụ thực hiện kỹ thuật mang thai hộ
      191. Kinh doanh dược
      192. Sản xuất mỹ phẩm
      193. Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế
      194. Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế
      195. Kinh doanh trang thiết bị y tế
      196. Hoạt động của các cơ sở phân loại trang thiết bị y tế
      197. Kinh doanh dịch vụ kiểm định trang thiết bị y tế
      198. Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (Bao gồm: giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng)
      199. Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ
      200. Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
      201. Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp
      202. Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
      203. Sản xuất mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe gắn máy
      204. Kinh doanh dịch vụ đánh giá, định giá và giám định công nghệ
      205. Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ
      206. Kinh doanh dịch vụ sản xuất, phát hành và phổ biến phim
      207. Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật
      208. Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích
      209. Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường
      210. Kinh doanh dịch vụ lữ hành
      211. Kinh doanh hoạt động thể thao của các doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
      212. Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu
      213. Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu
      214. Kinh doanh dịch vụ lưu trú
      215. Kinh doanh dịch vụ giới thiệu sản phẩm quảng cáo đến công chúng
      216. Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
      217. Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tỏ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội: nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên môn của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
      218. Kinh doanh dịch vụ bảo tàng
      219. Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng)
      220. Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai
      221. Kinh doanh dịch vụ về quy hoạch, lập kế hoạch sử dụng đất
      222. Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai
      223. Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
      224. Kinh doanh dịch vụ xác định đất
      225. Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ
      226. Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
      227. Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất
      228. Kinh doanh dịch vụ khai thác, xây dựng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước
      229. Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước
      230. Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản
      231. Khai thác khoáng sản
      232. Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại
      233. Nhập khẩu phế liệu
      234. Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường
      235. Kinh doanh chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải
      236. Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại
      237. Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
      238. Hoạt động kinh doanhh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dan, tổ chức tài chính vi mô
      239. Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán
      240. Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng
      241. Hoạt động ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng
      242. Kinh doanh vàng
      243. Hoạt động in, đúc tiền